Thị trường thực phẩm ngày 23/2: Giá sầu riêng tăng mạnh

  • Trạng thái:Đang mở bán
  • Loại hình: Căn hộ cao cấp
  • Số tầng: 24
  • Chủ đầu tư:Đang cập nhật
  • Số block: 1
  • Giá thấp nhất: 37 (triệu đồng/m²)

Thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận giá sầu riêng tăng gấp 3 lần tại các địa phương trồng sầu riêng trọng điểm khu vực ÐBSCL như TP Cần Thơ và nhiều tỉnh Vĩnh Long, Bến Tre, Tiền Giang…

Loại trái cây này hiện đang hút hàng và được thương lái thu mua với giá từ 70.000 - 75.000 đồng/kg, tùy loại và địa bàn. Với giá này, sầu riêng tăng gấp ba lần so với tháng cuối năm 2021.

Hiện giá một số mặt hàng sầu riêng được nhà vườn bán xô cho thương lái như sau: Sầu riêng hạt lép Mỏn Thon loại 1 có giá 70.000-75.000 đồng/kg, loại Mỏn Thon tuyển lựa có giá từ 80.000 đồng/kg trở lên. Sầu riêng hạt lép Ri 6 được bán xô ở mức 65.000-70.000 đồng/kg, hàng loại 1 có giá tới 75.000 đồng/kg.

Khảo sát tại chợ mạng, giá sầu riêng vẫn đang giữ ở mức cao. Cụ thể, giá quả sầu riêng Thái Monthong là 120.000 đồng/kg, sầu riêng Bến Tre 125.000 đồng/kg, sầu riêng Thái và Ri 6 là 370.000 đồng/kg.

Giá sầu riêng tăng do nhu cầu tiêu thụ ở mức cao và nguồn cung hạn chế vì chưa bước vào mùa thu hoạch chính vụ của sầu riêng. Thời điểm này, sầu riêng đang ra trái nghịch mùa.

Tiểu thương và doanh nghiệp kinh doanh trái cây dự báo, giá sầu riêng có khả năng còn tăng và duy trì ở mức cao trong thời gian tới.

img20200718130207-1597034247502835359988.jpg

Ngoài sầu riêng, thanh long cũng tăng nhẹ trở lại. Cụ thể tại tỉnh Tiền Giang, thương lái đang thu mua thanh long ruột đỏ tại vườn loại 1 với giá 16.000 đồng/kg, loại 2 với giá 11.000 đồng/kg và loại 3 có giá 6.000 đồng/kg. Thanh long ruột trắng giá rẻ hơn.

Tại chợ Thị Nghè (quận Bình Thạnh) thanh long được bán với giá từ 25.000 – 35.000 đồng/kg tùy loại. Các xe bán lưu động, trái cây nhỏ và ít bóng, đẹp hơn, giá rẻ hơn, chỉ từ 8.000 – 15.000 đồng/kg.

Giá rau củ quả tại một số chợ truyền thống ở TP.HCM: Dưa hấu tròn không hạt dao động từ 20.000 – 30.000 đồng/kg. Các loại trái cây, rau củ quả khác cũng tăng nhẹ như cam sành: 40.000 đồng/kg, quýt: 50.000 – 60.000 đồng/kg, bưởi da xanh: 30.000 – 40.000 đồng/kg, chôm chôm: 65.000 đồng/kg, khoai tây: 30.000 đồng/kg, cà rốt: 25.000 – 30.000 đồng/kg, khoai lang: 13.000 – 15.000 đồng/kg, lá dứa: 25.000 – 30.000 đồng/kg, củ kiệu: 55.000 – 65.000 đồng/kg, cá lóc: 65.000 – 70.000 đồng/kg, cà chua: 30.000 đồng/kg, đậu bắp: 25.000 – 35.000 đồng/kg, rau má: 25.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 60.000 – 65.000 đồng/kg, mực ống: 270.000 - 300.000 đồng/kg…

Giá trái cây tại siêu thị Lottemart: Nho xanh không hạt Mỹ (kích thước trái 20 – 25mm): 199.000 đồng/kg, vú sữa trắng (3 – 5 trái/kg): 48.900 đồng/kg, cam sành: 25.000 đồng/kg, xoài Cát chu: 32.500 đồng/kg, chuối dole: 29.900 đồng/kg, chanh không hạt túi lưới 500g: 12.900 đồng/túi, dưa lưới giống Hà Lan (1,2kg – 1,6kg): 41.500 đồng/kg, cam canh (8 – 13 trái/kg): 62.900 đồng/kg, dừa xiêm dâu: 33.900 đồng/ túi (3 trái), táo Envy (6 – 7 trái/kg): 129.000 đồng/kg

Bảng giá thực phẩm

Tên sản phẩm
ĐVT
Giá
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm
Kg
15.000
Gạo trắng Jasmine
Kg
15.000
Gạo nàng thơm chợ Đào
Kg
23.000
Nếp sáp
Kg
20.000
Thịt heo đùi
Kg
150.000
Thịt heo nạc đùi
Kg
145.000
Thịt heo ba rọi
Kg
190.000
Thịt vai
Kg
130.000
Thịt nách
Kg
100.000
Thịt cốt lết
Kg
125.000
Sườn già
Kg
145.000
Chân giò
Kg
170.000
Thịt bò fillet
Kg
355.000
Thịt bò đùi
Kg
305.000
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg)
Kg
150.000
Gà công nghiệp làm sẵn
Kg
65.000
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg)
Kg
90.000
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg)
Kg
85.000
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con)
Kg
80.000
Cá thu
Kg
350.000
Tôm bạc (100-110 con/kg)
Kg
200.000
Tôm đất (tôm đồng)
Kg
200.000
Mực ống (8-10 con/kg)
Kg
200.000
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan)
Kg
220.000
Chả lụa
Kg
220.000
Chả Bò
Kg
220.000
Nấm mèo
100gr
22.000
Nấm hương
100gr
45.000
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg)
Kg
24.000
Đường RE biên hòa rời
Kg
20.000
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít)
Lít
45.000
Hành tím Gò Công
Kg
45.000
Đậu xanh mỡ hạt loại 1
Kg
50.000
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch)
Kg
35.000
Cải xanh
Kg
20.000
Bí xanh
Kg
40.000
Cà chua
Kg
50.000
Cà rốt Đà Lạt
Kg
40.000
Khổ qua
Kg
35.000
Dưa leo
Kg
30.000
Xà lách Đà Lạt
Kg
45.000
Khoai tây Đà Lạt
Kg
30.000
Mãng cầu (4-5 trái/kg)
Kg
60.000
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg)
Kg
90.000
Cam sành (loại 4-5 trái/kg)
Kg
50.000
Quýt đường loại 1
Kg
50.000
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg)
Kg
25.000
Bưởi năm roi (trái 1kg)
Trái
45.000
Nho tươi Việt Nam
Kg
50.000
Nho tươi đỏ (Mỹ)
Kg
200.000
Nhãn thường
Kg
25.000
Táo TQ
Kg
35.000
Lê TQ
Kg
35.000
Nho khô (loại lớn)
Kg
180.000
Táo khô TQ
Kg
140.000
Hoa huệ
Chục
120.000
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân)
vĩ 10 quả
30.000
Gạo Tám thơm
Kg
20.000
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt)
Chục
28.000
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân)
vĩ 10 quả
36.000
Cá hường
Kg
90.000
Cá bạc má
Kg
80.000
Cá basa
Kg
60.000
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg)
Trái
60.000
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml)
Gói
7.000
Cá thác lác
Kg
350.000
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g)
Kg
75.000

Thông tin chi tiết dự án Bcons Bee Bình Dương

  • Diện tích xây dựng:1035
  • Số block:1
  • Số tầng:24
  • Số căn hộ:289
  • Giá thếp nhất:37 (triệu đồng/m²)
  • Diện tích căn hộ nhỏ nhất:34m²
  • Diện tích căn hộ lớn nhất:61m²
  • Loại hình:Căn hộ
  • Mật độ xây dựng:37%
  • Trạng thái:Đang mở bán
  • Chủ đầu tư:Đang cập nhật
  • Ngày khởi công:Quý III/2020
  • Ngày hoàn thành:Quý II/2022

Tiện ích dự án Bcons Bee Bình Dương

  • Chỗ đậu xe
  • Hồ bơi
  • Công viên
  • Sân nướng BBQ
  • Phòng sinh hoạt cộng đồng
  • Bảo vệ 24/7
  • Thang máy
  • Phòng tập gym
  • Sân chơi trẻ em
  • Trung tâm thương mại

Vị trí dự án Bcons Bee Bình Dương

vị trí dự án Bcons Bee Bình Dương

Đường D1, Bình An, Tx. Dĩ An, Bình Dương, Vietnam

Biểu đồ giá dự án cùng khu vực

HẢI MY

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương