Việt Nam nằm trong nhóm 3 nước sản xuất nhiều gạo nhất niêm vụ 2020/21

Giá lúa gạo hôm nay 30/1 giữ ổn định khi thương lái thu mua cầm chừng. Trong khi Việt Nam cùng với Thái Lan và Ấn Độ vẫn nằm trong nhóm nước sản xuất gạo nhiều nhất thế giới.

Giá tấm IR 504 trong nước là 10.100 đồng/kg, giá cám vàng là 7.550 đồng/kg, tăng 50 đồng so với hôm qua 29/1.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.250 - 10.350 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm 29/1.

Các nhà xuất khẩu đang thu mua lúa gạo nguyên liệu cầm chừng, trong khi chờ đợi thu hoạch lúa Đông Xuân lúc cao điểm.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 30/1/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 504 10.250 - 10.350 10.250 - 10.350+ 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.60011.600+ 0 đồng
Tấm 1 IR 50410.100 10.100 + 0 đồng
Cám vàng7.5507.500+50 đồng

Về giá xuất khẩu, tại Việt Nam, gạo 5% tấm hiện giữ giá 500 - 505 USD/tấn.

Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá chào bán ở mức 520 - 526 USD/tấn, không thay đổi nhiều so với 520 - 525 USD/tấn trước đó một tuần.

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm chào giá 385 - 391 USD/tấn, so với 383 - 390 USD/tấn của tuần trước đó.

Cơ quan Tình báo Kinh tế (EIU) dự báo tiêu thụ gạo toàn cầu năm 2020/21 ổn định như dự báo gần đây nhất, ở mức 496 triệu tấn. Tuy nhiên, sức tiêu thụ này sẽ tăng lên 501 triệu tấn trong năm 2021/22.

Về nguồn cung, EIU dự báo sản lượng gạo xay xát niên vụ 2020/21 sẽ vẫn ở mức 504 triệu tấn, sản lượng cao ở các nước sản xuất chủ chốt như Ấn Độ, Thái Lan và Việt Nam.

Giá gạo thế giới tăng mạnh trong thời gian qua sẽ thúc đẩy ngành nông nghiệp mở rộng diện tích trồng lúa. Sản lượng tăng sẽ đẩy nguồn cung tăng lên, kéo dự trữ tăng theo, kể cả ở những nước xuất khẩu hàng đầu như Ấn Độ.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 30/1/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng


THUẬN TIỆN