Xem ngày lành tháng tốt 5/10/2023: Nếu có kế hoạch cưới hỏi, khai trương hay động thổ thì hãy chờ hôm khác

Xem ngày 5/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 5, tháng 10, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 21, tháng 8, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Bính Thân - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Thu Phân

Ngày 5/10/2023 tức (21/8/Quý Mão) là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.

- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Mậu Tý (23h-1h)

- Kỷ Sửu (1h-3h)

- Nhâm Thìn (7h-9h)

- Quý Tỵ (9h-11h)

- Ất Mùi (13h-15h)

- Mậu Tuất (19h-21h)

Xung khắc

Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày lành tháng tốt 5/10/2023: Nếu có kế hoạch cưới hỏi, khai trương hay động thổ thì hãy chờ hôm khác

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

- Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

- Ngũ phú: Tốt mọi việc

- Cát Khánh: Tốt mọi việc

- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

2. Sao xấu: 

- Thiên ôn: Không nên xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

- Bạch hổ: Tránh an táng

- Lôi công: Không nên xây dựng nhà cửa

Trực

Trực Bế: Không tốt cho nhiều việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh

Nhị thập bát tú

- Sao: Khuê.

- Ngũ Hành: Mộc.

- Động vật: Lang (Sói). Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Không tốt.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa khó thành đạt.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Mạn Ngọc