Giá cà phê hôm nay tại sàn giao dịch London ghi nhận Robusta giao tháng 3/2021 ở mức 1.306 USD/tấn. Giá giao tháng 5/2021 ở mức 1.319 USD/tấn.
Tại sàn New York (Mỹ), cà phê Arabica kỳ hạn tháng 5/2021 đóng cửa ở mức 125 cent/pound, kỳ hạn tháng 7/2021 trên sàn New York cũng đóng cửa ở mức 126,95 cent/pound (giá ghi nhận vào 8h30 ngày 1/2/2021).
Hôm nay, giá cà phê thế giới chưa có nhiều biến động khi thị trường vẫn đang bị "bóng đen" COVID-19 bao phủ. Hàng loạt lệnh phong tỏa đã được thực hiện trên nhiều quốc gia do biến thể virus mới, với thời gian ủ bệnh ngắn hơn, tốc độ lây lan nhanh hơn.
Nhu cầu tiêu thụ cà phê đóng gói dự đoán giảm mạnh.
Tại Ấn Độ, giá cà phê Robusta sụt giảm trong những ngày qua đẩy người trồng cà phê lâm vào thế khó, mặc dù trước đó, Bộ trưởng Bộ Tài chính Ấn Độ cho biết đã tăng giá hỗ trợ tối thiểu (MSP) cho một kg cà phê Robusta thô lên 90 rupee.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong năm 2020, Việt Nam xuất khẩu 1,57 triệu tấn cà phê, kim ngạch 2,74 tỷ USD, giá trung bình 1.751,2 USD/tấn, giảm 5,6% về lượng, giảm 4,2% về kim ngạch nhưng tăng nhẹ 1,4% về giá so với năm 2019.
Ở thị trường trong nước, giá cà phê hôm nay 1/2 tại Tây Nguyên dao động từ 30.900 - 31.400 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm 30/1.
Tại Đắk Lắk, cà phê đang giao dịch phổ biến 31.400 đồng/kg. Đắk Hà của tỉnh Kon Tum, cà phê Robusta cũng có giá 31.200 đồng/kg.
Tại các huyện Di Linh, Lâm Hà, Bảo Lộc của tỉnh Lâm Đồng, giá cà phê Robusta ở mức 30.900 đồng/kg trong phiên giao dịch sáng nay. Trong khi đó, giá Robusta tại Bảo Lộc đang cao hơn mặt bằng chung khoảng 100 đồng/kg, lên 31.000 đồng/kg.
Giá cà phê hôm nay 1/2 tại Gia Nghĩa - Đắk Nông cũng ở mức 31.200 đồng/kg, cà phê Robusta ở Gia Lai 31.200 đồng/kg.
Bảng giá cà phê tại Tây Nguyên ngày 1/2/2021 (ĐVT: Nghìn đồng/kg) | ||||
Địa phương | Loại | Giá hôm nay | Thay đổi | Giá hôm 30/1 |
Lâm Đồng | Bảo Lộc (Robusta) | 30.9 | + 100 đồng | 30.8 |
Di Linh (Robusta) | 30.9 | 30.8 | ||
Lâm Hà (Robusta) | 30.9 | 30.8 | ||
Đắk Lắk | Cư M’gar (Robusta) | 31.4 | + 100 đồng | 31.3 |
Ea H’leo (Robusta) | 31.4 | 31.3 | ||
Buôn Hồ (Robusta) | 31.4 | 31.3 | ||
Gia Lai | Ia Grai (Robusta) | 31.2 | + 100 đồng | 31.1 |
Đắk Nông | Gia Nghĩa (Robusta) | 31.2 | + 100 đồng | 31.1 |
Kon Tum | Đắk Hà (Robusta) | 31.2 | + 100 đồng | 31.1 |