Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ bất ngờ tăng mạnh

Giá lúa gạo hôm nay 2/2 giảm ở một số chủng loại khi các thương lái đang ngừng thu mua. Gạo xuất khẩu Ấn Độ tăng mạnh trong khi gạo Việt Nam ổn định ở mức 505 - 510 USD/tấn.

Giá tấm IR 504 trong nước là 10.000 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm qua 1/2. Giá cám vàng là 7.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm 1/2.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.400 đồng/kg, giữ giá so với hôm cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.500 đồng/kg, giảm 100 đồng so với hôm qua 1/2.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 2/2/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loại Giá hôm nay Giá hôm qua Thay đổi
NL IR 504 10.400 10.400 + 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm) 11.500 11.600 - 100 đồng
Tấm 1 IR 504 10.000 10.100 - 100 đồng
Cám vàng 7.600 7.600 + 0 đồng

Tuần này, giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ tăng lên mức cao kỷ lục trong vòng gần 2 năm do nhu cầu mạnh và đồng Rupee tăng giá.

Cụ thể, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019, và tăng đáng kể so với 385 - 391 USD/tấn cách đây một tuần.

Reuters cho biết khách hàng châu Á và châu Phi đang tích cực mua gạo Ấn Độ vì rẻ hơn nhiều so với gạo Thái Lan.

Tuần này, gạo 5% tấm của Việt Nam giá tăng lên 505 - 510 USD/tấn, từ mức 500 - 505 USD/tấn cách đây một tuần, do nguồn cung không nhiều.

Tại Thái Lan, giá gạo vẫn duy trì ở mức cao nhất trong vòng 9 tháng, nhưng các thương nhân hy vọng giá sẽ giảm nhẹ bởi đồng Baht đang giảm trở lại so với USD.

Gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng nhẹ lên 520 - 530 USD/tấn, từ mức 520 - 526 USD/tấn của tuần trước.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 2/2/2021
STT Sản phẩm Giá (ngàn đồng/kg) Thay đổi
1 Nếp Sáp 22 Giữ nguyên
2 Nếp Than 32 -300 đồng
3 Nếp Bắc 27 Giữ nguyên
4 Nếp Bắc Lứt 34 Giữ nguyên
5 Nếp Lứt 24.5 Giữ nguyên
6 Nếp Thơm 30 Giữ nguyên
7 Nếp Ngồng 22 -1000 đồng
8 Gạo Nở Mềm 12 +1000 đồng
9 Gạo Bụi Sữa 13 Giữ nguyên
10 Gạo Bụi Thơm Dẻo 12 Giữ nguyên
11 Gạo Dẻo Thơm 64 12.5 Giữ nguyên
12 Gạo Dẻo Thơm 15 Giữ nguyên
13 Gạo Hương Lài Sữa 16 Giữ nguyên
14 Gạo Hàm Châu 14 Giữ nguyên
15 Gạo Nàng Hương Chợ Đào 19 +500 đồng
16 Gạo Nàng Thơm Chợ Đào 17 Giữ nguyên
17 Gạo Thơm Mỹ 13.5 Giữ nguyên
18 Gạo Thơm Thái 14 Giữ nguyên
19 Gạo Thơm Nhật 16 Giữ nguyên
20 Gạo Lứt Trắng 24.2 Giữ nguyên
21 Gạo Lứt Đỏ (loại 1) 25.5 Giữ nguyên
22 Gạo Lứt Đỏ (loại 2) 44 Giữ nguyên
23 Gạo Đài Loan 25 Giữ nguyên
24 Gạo Nhật 29 Giữ nguyên
25 Gạo Tím 38 Giữ nguyên
26 Gạo Huyết Rồng 45 Giữ nguyên
27 Gạo Yến Phụng 35 Giữ nguyên
28 Gạo Long Lân 27 Giữ nguyên
29 Gạo Hoa Sữa 18 Giữ nguyên
30 Gạo Hoa Mai 20 Giữ nguyên
31 Tấm Thơm 16 Giữ nguyên
32 Tấm Xoan 17 Giữ nguyên
33 Gạo Thượng Hạng Yến Gạo 22.2 Giữ nguyên
34 Gạo Đặc Sản Yến Gạo 17 Giữ nguyên
35 Gạo Đài Loan Biển 16 Giữ nguyên
36 Gạo Thơm Lài 14.5 Giữ nguyên
37 Gạo Tài Nguyên Chợ Đào 16 Giữ nguyên
38 Lúa loại 1 (trấu) x Giữ nguyên
39 Lúa loại 2 8.5 Giữ nguyên
40 Gạo Sơ Ri 14 Giữ nguyên
41 Gạo 404 12.2 Giữ nguyên
42 Lài Miên 14 Giữ nguyên
43 Gạo ST25 25 +500 đồng

THUẬN TIỆN