Giá heo hơi miền Bắc
Nếu như những ngày trước, mức giá dưới 50.000 đồng/kg chỉ xuất hiện tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc, giá heo hơi hôm nay tại một số khu vực các tỉnh đồng bằng Bắc bộ cũng đã xuất hiện nhiều hơn mức 48.000-49.000 đồng/kg.
Trong đó có cả Hà Nội, Hưng Yên, Hà Nam, Ninh Bình… Những khu vực khác tại những tỉnh thành này vẫn có mức giá 52.000-53.000 đồng/kg nhưng phạm vi đã hẹp hơn nhiều. Những tỉnh khác như Nam Định, Thái Bình… giá heo hơi dao động trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc giảm sâu hơn. Nhiều khu vực tại Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo hơi chỉ còn 45.000-46.000 đồng/kg. Thái Nguyên, Bắc Giang… hiện vẫn còn nhiều khu vực được mức 53.000-54.000 đồng/kg.
![240347602_2383230915141002_8802671957880183288_n.jpg](https://cc.1cdn.vn/2021/09/05/240347602_2383230915141002_8802671957880183288_n.jpg)
Ngay cả những tình như Sơn La vốn có mức giá cao trong thời gian dài hiện cũng có những khu vực giá chỉ còn 47.000 đồng/kg. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Yên Bái… và các tỉnh Lai Châu Điện Biên, Sơn La giá heo hơi dao động từ 50.000-52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung, Tây Nguyên vẫn trong xu hướng ổn định do khu vực này nguồn cung khá hạn chế.
Tại Bắc Trung bộ giá heo hơi tại Thanh Hóa phổ biến trong khoảng 50.000-53.000 đồng/kg. Nghệ An, Hà Tĩnh… giá heo phổ biến 53.000-55.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 52.000 - 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo tại các tỉnh thành Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, mức giá quang ngưỡng 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận quanh mức 52.000 -54.000 đồng/kg. Bình Định vẫn là tỉnh có giá heo hơi thấp nhất vùng, chỉ 50.000-52.000 đồng/kg.
Tại Tây Nguyên, giá heo giữ ở mức thấp. Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng đều có chung mức mình quân 50.000-53.000 đồng/kg, giảm bình quân 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam vẫn giảm mạnh tại Tây Nam bộ và ổn định tại các tỉnh miền Đông. Tại Đông Nam bộ giá heo hơi đa phần vẫn trên 50.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bình Dương có nhiều địa phương giá dao động từ 52.000-54.000 đồng/kg. Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM có những khu vực giá khá cao, lên đến 55.000-57.000 đồng/kg.
Trong khi nhiều khu vực tại Tây Nam bộ giá heo hơi cũng đã xuống mức 48.000 đồng/kg và vẫn xu hướng giảm thêm. Nhất là tại các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Hậu Giang…. Các tỉnh khác Long An, Tiền Giang vẫn còn những khu vực giá trên 50.000 đồng/kg. Cần Thơ, An Giang 50.000-54.000 đồng/kg….
Bảng giá heo hơi tại các tỉnh/thành ngày 6/9
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng +/giảm - |
1 | Hà Nội | 50.000-53.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 49.000-53.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 50.000-53.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 49.000-53.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 49.000-52.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 48.000-52.000 | |
7 | Quảng Ninh | 52.000-54.000 | |
8 | Nam Định | 50.000-54.000 | |
9 | Ninh Bình | 48.000-55.000 | |
10 | Phú Thọ | 47.000-51.000 | |
11 | Thái Nguyên | 47.000-53.000 | |
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-52.000 | |
13 | Bắc Giang | 47.000-53.000 | |
14 | Tuyên Quang | 45.000-50.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 48.000-54.000 | |
16 | Cao Bằng | 50.000-54.000 | |
17 | Yên Bái | 45.000-50.000 | -2.000 |
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 | |
19 | Sơn La | 48.000-52.000 | |
20 | Thanh Hóa | 48.000-54.000 | |
21 | Nghệ An | 50.000-57.000 | |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-56.000 | |
23 | Quảng Bình | 52.000-54.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-55.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 | |
26 | Quảng Nam | 54.000-60.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 54.000-56.000 | |
28 | Phú Yên | 53.000-55.000 | |
29 | Khánh Hòa | 54.000-55.000 | |
30 | Bình Thuận | 53.000-54.000 | |
31 | Bình Định | 50.000-55.000 | +1.000 |
32 | Kon Tum | 50.000-55.000 | |
33 | Gia Lai | 51.000-53.000 | |
34 | Đắk Lắk | 51.000-54.000 | |
35 | Đắk Nông | 50.000-53.000 | |
36 | Lâm Đồng | 52.000-54.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-58.000 | |
38 | Đồng Nai | 51.000-55.000 | |
39 | TP.HCM | 54.000-55.000 | |
40 | Bình Dương | 52.000-54.000 | |
41 | Bình Phước | 52.000-54.000 | |
42 | Long An | 50.000-56.000 | |
43 | Tiền Giang | 49.000-52.000 | |
44 | Bến Tre | 46.000-50.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 45.000-49.000 | |
46 | Bạc Liêu | 47.000-51.000 | |
47 | Sóc Trăng | 47.000-51.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 52.000-54.000 | |
49 | Cần Thơ | 50.000-55.000 | |
50 | Đồng Tháp | 50.000-52.000 | |
51 | Cà Mau | 50.000-52.000 | |
52 | Kiên Giang | 50.000-52.000 |