Cụ thể, hiện giá cải thảo, dưa leo, bắp cải, bí đỏ, cà tím 7.000 - 10.000 đồng/kg tùy loại; xà lách các loại 15.000 - 25.000 đồng/kg, cà chua 23.000 đồng/kg, khổ qua 18.000 đồng/kg.
Các loại rau xanh cũng giảm giá như cần tây giảm từ 42.900 đồng/kg xuống còn 36.900 đồng/kg; xà lách cuộn giảm từ 44.900 đồng/kg còn 38.900 đồng/kg; cải thảo Bắc giảm từ 19.000 đồng/kg xuống còn gần 17.000 đồng/kg; cà rốt Đà Lạt cũng giảm sâu còn 18.900 đồng/kg.
Ớt tươi: 120.000 đồng/kg, Súp lơ Đà Lạt: 55.000- 60.000 đồng/kg, rau cải: 30.000 đồng/kg, xà lách, rau thơm 60.000 - 70.000 đồng/kg, các loại bầu: 17.000 - 20.000 đồng/kg, đậu đũa có giá từ 30.000-50.000 đồng/kg, hành lá 40.000 đồng/kg, su su: 8.000 đồng/kg, dưa leo: 12.000 đồng/kg…

Giá nhiều loại rau củ quả giảm. Ảnh: Cẩm Viên.
Trong khi đó, giá một số loại trái cây tăng nhẹ và neo cao so với hơn một tháng trước đó, như xoài ghép 20.000 đồng/kg, dưa hấu 12.000 đồng/kg, thanh long 19.000 đồng/kg, nho Ninh Thuận 25.000 - 45.000 đồng/kg, cam sành: 35.000 – 40.000 đồng/kg, cam Mỹ: 80.000 đồng/kg, lê đường: 80.000 đồng/kg, chôm chôm: 30.000 – 40.000 đồng/kg, táo Nhật: 80.000 đồng/kg, sầu riêng: 50.000 – 90.000 đồng/kg, vải thiều: 30.000 – 40.000 đồng/kg, dưa lưới: 35.000 – 45.000 đồng/kg, dưa hấu đỏ: 18.000 – 25.000 đồng/kg, bơ: 20.000 – 30.000 đồng/kg
Xoài cát chu 26.000 đồng/kg; xoài cát Hòa Lộc 65.000 đồng/kg; xoài tượng da xanh có giá 14.000 đồng/kg; nhãn 10.000 đồng/kg, giảm 15.000 đồng/kg so với tuần trước; cam xoàn 25.000 đồng/kg; quýt đường 24.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg so với tuần trước; chanh 11.000 đồng/kg; thanh long 14.000 đồng/kg; mít 6.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg.
Bơ sáp 034: 33.000 đồng/kg, măng cụt: 50.000 đồng/kg; dưa lưới giống Hà Lan Viet GAP: 42.900 đồng/kg, xoài cát chu: 29.000 đồng/kg, xoài tượng da xanh: 15.000 đồng/kg, nhãn Ido: 18.000 đồng/kg, nhãn xuồng cơm vàng giá từ 20.000 - 25.000 đồng/kg; nhãn long với mức từ 7.000 - 9.000 đồng/kg, chôm chôm vườn có giá từ 15.000 - 20.000 đồng/kg, chôm chôm Thái có giá từ 30.000 - 35.000 đồng/kg.
Giá một số loại thực phẩm khác: Vịt nguyên con làm sạch: 105.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 65.000 đồng/kg, cá thu cắt khúc: 240.000 đồng/kg, tôm bạc (100 – 110 con/kg): 180.000 đồng/kg, tôm sú: 320.000 đồng/kg, mực ống: 220.000 đồng/kg, chả lụa: 230.000 đồng/kg, chả bò: 260.000 đồng/kg, bắp cải Đà lạt: 20.000 - 25.000 đồng/kg, cải xanh: 30.000 đồng/kg, khổ qua: 25.000 - 30.000 đồng/kg, cà rốt: 35.000 - 45.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |