Giá thịt heo vẫn ổn định bất chấp giá heo hơi đang trên đà tăng

Thị trường thực phẩm hôm nay 14/5 không có nhiều biến động tại chợ dân sinh và siêu thị, cửa hàng thực phẩm, trong đó có thịt heo.

Mặc dù giá heo hơi đã tăng trong những ngày qua, tại một số tỉnh ở phía Nam như Đồng Nai, Cà Mau, Sóc Trăng, Bến Tre, An Giang, giá mặt hàng này áp sát mức 60.000 đồng/kg.

Mặc dù vậy, theo ghi nhận, tại các chợ giá thịt heo vẫn chưa có dấu hiệu tăng theo. Theo đó, giá heo sườn 160.000 đồng/kg, đùi 90.000 đồng/kg, ba rọi 120.000 đồng/kg … Nguyên do được cho là sức mua chậm khiến tiểu thương không dám tăng giá.

Giá heo hơi lên mức 60.000 đồng/kg, giá thịt vẫn đi ngang - Ảnh 1.

Giá thịt heo ổn định tại siêu thị. Ảnh: Cẩm Viên.

Tại các cửa hàng thực phẩm, giá thịt heo mát Meat Deli cũng đi ngang. Giá các sản phẩm thịt heo đang được bán với giá trong khoảng 99.900 - 159.900 đồng/kg.

Cụ thể, thịt heo xay loại 1 và thịt đùi heo đang có giá bán lần lượt là 99.900 đồng/kg và 119.900 đồng/kg. Hiện tại, cao nhất là 159.900 đồng/kg được ghi nhận của sản phẩm thịt ba rọi. 

Giá thịt heo tại Công ty Thực phẩm Tươi sống Hà Hiền không có biến động mới trong. Giá các sản phẩm thịt heo đang ở mức 55.000 - 154.000 đồng/kg.

Cụ thể, mỡ heo: 55.000 đồng/kg, nạc đùi: 94.000 đồng/kg, ba rọi, đuôi heo và nạc vai heo duy trì mức bình ổn giá trong khoảng 114.000 - 124.000 đồng/kg. 

Giá cả một số loại thực phẩm tại thành phố Hồ Chí Minh: Cá mờm sữa: 220.000 – 230.000 đồng/kg, gà ta: 135.000 đồng/kg, thịt vịt: 70.000 – 80.000 đồng/kg, nho xanh Nam Phi: 150.000 – 180.000 đồng/kg, mận An Phước: 30.000 – 35.000 đồng/kg, me thái: 60.000 đồng/kg, hãn: 55.000 – 60.000 đồng/kg, sò huyết: 80.000 – 90.000 đồng/kg, tép bạc: 70.000 – 90.000 đồng/kg.

Cà chua: 20.000 – 25.000 đồng/kg, bí đỏ hồ lô: 12.000 – 15.000 đồng/kg, bí xanh: 15.000 – 18.000 đồng/kg, tắc trái: 20.000 – 22.000 đồng/kg, hành tây Đà Lạt: 20.000 – 22.000 đồng/kg, chanh không hạt: 30.000 – 32.000 đồng/kg, khoai mỡ: 35.000 – 40.000 đồng/kg, củ dền: 18.000 – 22.000 đồng/kg, củ cải trắng: 15.000 – 17.000 đồng/kg, cà tím: 16.000 – 20.000 đồng/kg.

 Bảng giá thực phẩm

Tên sản phẩm

ĐVT

Giá

Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm

Kg

15.000

Gạo trắng Jasmine

Kg

16.000

Gạo nàng thơm chợ Đào

Kg

25.000

Nếp sáp

Kg

27.000

Thịt heo đùi

Kg

130.000

Thịt heo nạc đùi

Kg

150.000

Thịt heo ba rọi

Kg

180.000

Thịt vai

Kg

130.000

Thịt nách

Kg

100.000

Thịt cốt lết

Kg

120.000

Sườn già

Kg

145.000

Chân giò

Kg

170.000

Thịt bò fillet

Kg

300.000

Thịt bò đùi

Kg

305.000

Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg)

Kg

120.000

Gà công nghiệp làm sẵn

Kg

80.000

Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg)

Kg

90.000

Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg)

Kg

85.000

Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con)

Kg

80.000

Cá thu

Kg

250.000

Tôm bạc (100-110 con/kg)

Kg

200.000

Tôm đất (tôm đồng)

Kg

200.000

Mực ống (8-10 con/kg)

Kg

200.000

Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan)

Kg

220.000

Chả lụa

Kg

220.000

Chả Bò

Kg

220.000

Bánh chưng loại 1,5kg/cái

Cái

180.000

Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói)

Gói

32.000

Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng

chai

38.000

Măng lá khô (loại đầu búp măng)

Kg

400.000

Nấm mèo

100gr

22.000

Nấm hương

100gr

45.000

Đường RE biên hòa (bịch 1 kg)

Kg

24.000

Đường RE biên hòa rời

Kg

20.000

Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít)

Lít

45.000

Bia Heineken lon (thùng 24 lon)

Thùng

410.000

Bia Tiger lon (thùng 24 lon)

Thùng

345.000

Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon)

Thùng

255.000

Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon)

Thùng

195.000

Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr

Hộp

140.000

Hành tím Gò Công

Kg

45.000

Đậu xanh mỡ hạt loại 1

Kg

50.000

Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch)

Kg

20.000

Cải xanh

Kg

22.000

Bí xanh

Kg

22.000

Cà chua

Kg

28.000

Cà rốt Đà Lạt

Kg

28.000

Khổ qua

Kg

30.000

Dưa leo

Kg

25.000

Xà lách Đà Lạt

Kg

35.000

Khoai tây Đà Lạt

Kg

30.000

Mãng cầu (4-5 trái/kg)

Kg

60.000

Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg)

Kg

90.000

Cam sành (loại 4-5 trái/kg)

Kg

40.000

Quýt đường loại 1

Kg

100.000

Dưa hấu tròn (trái 4-5kg)

Kg

20.000

Bưởi năm roi (trái 1kg)

Trái

45.000

Nho tươi Việt Nam

Kg

50.000

Nho tươi đỏ (Mỹ)

Kg

200.000

Nhãn thường

Kg

25.000

Táo TQ

Kg

35.000

Lê TQ

Kg

35.000

Mứt mãng cầu

Kg

150.000

Mứt hạt sen Huế

Kg

200.000

Mứt gừng Huế

Kg

150.000

Mứt bí tăm

Kg

130.000

Mứt me

Kg

150.000

Mứt dừa dẽo

Kg

180.000

Mứt khoai thanh

Kg

120.000

Hạt dưa

Kg

160.000

Nho khô (loại lớn)

Kg

180.000

Táo khô TQ

Kg

140.000

Hoa huệ

Chục

120.000

Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân)

vĩ 10 quả

28.000

Gạo Tám thơm

Kg

20.000

Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt)

Chục

30.000

Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân)

vĩ 10 quả

35.000

Cá hường

Kg

90.000

Cá bạc má

Kg

80.000

Cá basa

Kg

60.000

Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít)

Lít

55.000

Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg)

Trái

60.000

Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml)

Gói

7.000

Vải Tejin nội khổ 1,40m

m

100.000

Cá thác lác

Kg

350.000

Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít)

Lít

40.000

Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g)

Kg

70.000

 

 

HÀ MY