Tại các chợ dân sinh ở TP.HCM, giá rau xanh tăng từ 14% - 25% so với đầu tháng 6, giá các loại củ quả cũng tăng từ 10-15%.
Cụ thể, như giá ngò rí: 100.000 đồng/kg, ớt tươi: 120.000 đồng/kg, cà chua: 30.000- 32.000 đồng/kg, Súp lơ Đà Lạt: 55.000- 60.000 đồng/kg, rau cải: 30.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg, xà lách, rau thơm 60.000 - 70.000 đồng/kg, các loại bầu, bí khoảng 17.000 - 20.000 đồng/kg, đậu đũa có giá từ 30.000-50.000 đồng/kg; cải bắp, bí đỏ trước giá từ 20.000 đồng/kg, hành lá 40.000 đồng/kg, su su: 8.000 đồng/kg, cà rốt: 13.000 đồng/kg, dưa leo: 12.000 đồng/kg…
Tại Chợ đầu mối Hóc Môn, heo hơi loại I (CP) tăng giá từ 58.000 đồng/kg lên 66.000 đồng/kg; heo hơi loại II (CP) tăng giá từ 55.000 đồng lên 62.000 đồng/kg; thịt đùi rọ tăng từ 67.000 đồng/kg lên 75.000 đồng/kg; sườn non tăng từ 130.000 đồng/kg lên 140.000 đồng/kg; cốt lết tăng từ 70.000 đồng/kg lên 78.000 đồng/kg; nạc dăm tăng từ 87.000 đồng/kg lên 95.000 đồng/kg,...
Các mặt hàng thịt bán lẻ tại chợ: Sườn non từ 155.000 đồng/kg tăng lên 185.000 đồng/kg, ba rọi, nạc vai phổ biến ở mức 140.000 - 160.000 đồng/kg, nạc thăn từ 130.000 đồng/kg lên thành 150.000 đồng/kg. Tương tự, đối với mặt hàng thịt bò như thăn, phi lê, dẻ sườn... đang phổ biến trong khoảng 250.000 - 350.000 đồng/kg tùy loại; trong đó, giá thịt gầu bò ở mức 280.000 đồng/kg, thịt bò phi lê 350.000 đồng/kg…
Giá gà, vịt và trứng hiện cũng tăng. Giá vịt bán tại trại ở các tỉnh Đông Nam bộ đang ở mức 56.000 - 58.000 đồng/kg, tăng từ 15.000 - 20.000 đồng/kg. Giá gà các loại bán ra từ các trại nuôi cũng tăng từ 1.000 - 2.000 đồng/kg. Hiện giá gà công nghiệp (gà trắng) đang ở mức 39.000 - 41.000 đồng/kg, gà thả vườn 52.000 - 54.000 đồng/kg…
Giá trứng bán lẻ trên thị trường điều chỉnh tăng, giá trứng bình ổn thêm 2.000 đồng/chục. Giá trứng gà công nghiệp loại 1 bán lẻ tại nhiều chợ hiện từ 42.000 - 43.000 đồng/hộp 10 trứng, giá trứng gà ta 57.000 đồng/chục, tăng 1.000 - 2.000 đồng/chục so với cuối tháng 5/2022. Giá trứng vịt 43.000 đồng/chục.
Ngoài ra giá các loại trái cây ngoại nhập có giá mềm: Cherry giá 479.000 - 569.000 đồng/kg, táo New Zealand 69.900 – 89.900 đồng/kg (tùy loại), táo Juliet Pháp 109.000 đồng/kg, kiwi vàng New Zealand 336.000 đồng/kg, cam Navel Ai Cập: 49.000 đồng/kg, cam Valencia 49.000 – 59.000 đồng/kg, lê đỏ vàng nhập khẩu Nam Phi 69.000 đồng/kg, cam Navel Mỹ 89.000 đồng/kg, dâu tây Hàn Quốc 488.000 – 636.000 đồng/kg, nho mẫu đơn Hàn Quốc 1.029.000 đồng/kg.
Trái cây nội địa: Mãng cầu tròn (4 – 5 trái/kg): 60.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 60.000 đồng/kg, cam sành (loại 4 – 5 trái/kg): 35.000 đồng/kg, quýt đường (loại 1): 45.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái trọng lượng 1kg): 47.000 đồng/kg, chôm chôm: 20.000 – 35.000 đồng/kg, vải thiều: 35.000 – 50.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), nhãn giống Thái: 36.900 đồng/kg, ổi: 8.900 - 11.900 đồng/kg, nho xanh không hạt: 279.000 đồng/kg, bơ: 18.900 - 25.000 đồng/kg, bưởi hồng da xanh (1,2 - 2kg): 41.900 đồng/kg, vải thiều: 27.500 đồng/kg, sầu riêng: 72.500 đồng/kg, dưa hấu đỏ (trái 1,8 - 3kg): 20.500 đồng/kg, chuối sứ: 15.900 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Côn | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |