Cụ thể, giá các loại trái cây nhập khẩu được các cửa hàng trên mạng có giá như sau: lê Hàn Quốc trái to có giá chỉ 500.000 đồng/thùng 15kg, tức khoảng 33.300 đồng/kg. Với mức giá này, lê Hàn Quốc rẻ hơn cả rau ngoài chợ.
Tại một cửa hàng trái cây nhập khẩu, lê Hàn Quốc bán lẻ khoảng 40.000 đồng/kg, mua set 3kg có giá 100.000 đồng.
Bình thường, loại trái cây nhập khẩu này có giá khá cao, đỉnh điểm lên mức 110.000 đồng/kg. Nhưng hiện thương lái đang xả kho để nhập trái cây mùa mới về và điều này đã kéo giá lê giảm.
Trên thị trường, nhiều loại trái cây nhập khẩu như cam vàng Mỹ, cam Úc, lê Hàn Quốc, na Đài Loan cũng giảm mạnh.
Theo đó, cam vàng Mỹ tại các cửa hàng trái cây nhập cũng giảm 50%, xuống còn 70.000 đồng/kg.
Quýt mật Đài Loan giá giảm mạnh từ 450.000 đồng xuống còn 250.000 đồng/thùng 6-6,5kg (khoảng 41.000 đồng/kg).
Rẻ nhất trong các mặt hàng trái cây ngoại nhập là na Đài Loan. Loại quả này chỉ còn khoảng hơn 90.000 đồng/kg. Trong khi đó, 2 tháng trước đây na Đài Loan được bán với giá 200.000-250.000 đồng/kg.
Dưa lưới Đài Loan khoảng 600. 000 đồng/10kg.
Hiện giá các loại trái cây ngoại khá rẻ nên người dân tranh thủ mua ăn. Các cửa hàng hoa quả liên tục cháy hàng, khách đặt đơn không kịp giao.
Ngoài ra, giá trái cây nội địa vẫn ở mức cao: Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 90.000 đồng/kg, cam sành (loại 4-5 trái/kg): 50.000 đồng/kg, quýt đường loại 1: 50.000 – 60.000 đồng/kg, dưa hấu tròn (trái 4-5kg): 25.000 đồng/kg, dưa hấu trái dài: 12.000 – 14.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái 1kg): 45.000 đồng/kg, nho Việt Nam: 50.000 đồng/kg, nho đỏ (Mỹ): 200.000 đồng/kg, nhãn: 50.000 - 60.000 đồng/kg
Thị trường thực hôm nay cũng ghi nhận giá các loại thủy hải sản tại thành phố Hồ Chí Minh tăng: Cá hường: 90.000 đồng/kg, cá bạc má: 80.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 đồng/kg, cá nục: 80.000 đồng/kg, cá lóc nuôi bè (0,5kg/con): 80.000 đồng/kg, cá thu: 350.000 đồng/kg, tôm bạc (100-110 con/kg): 200.000 đồng/kg, tôm đất (tôm đồng): 200.000 đồng/kg, mực ống (8-10 con/kg): 200.000 đồng/kg, Giá cá tra đang ở mức 29.500-30.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 23.000 |
Nếp sáp | Kg | 20.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 145.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 190.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 355.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 150.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 65.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 350.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 35.000 |
Cải xanh | Kg | 20.000 |
Bí xanh | Kg | 40.000 |
Cà chua | Kg | 50.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 40.000 |
Khổ qua | Kg | 35.000 |
Dưa leo | Kg | 30.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 45.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 50.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 30.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 28.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 36.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 75.000 |