Việt Nam có đơn hàng xuất khẩu 1.600 tấn gạo đầu năm 2021

Giá lúa gạo hôm nay 21/1 giảm ở một số chủng loại do thị trường thu mua ảm đạm. Việt Nam có đơn hàng xuất khẩu 1.600 tấn gạo đầu năm 2021.

Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam đang ở mức 500 - 505 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 12/2011, giảm từ mức 508 - 515 USD/tấn của tuần trước.

Gạo 5% tấm của Thái Lan giá tuần này tăng lên 520 - 525 USD/tấn, từ mức 515 - 520 USD/tấn hồi tuần trước do đồng baht mạnh lên, dù nhu cầu từ nước ngoài không tăng.

Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ tuần này duy trì ở mức 380 - 290 USD/tấn như tuần trước, vẫn là mức cao nhất kể từ tháng 9/2020.

Mới đây, Công ty Cổ phần Nông nghiệp công nghệ cao Trung An - Cần Thơ vừa công bố xuất khẩu 1.600 tấn gạo đầu năm 2021 sang Singapore và Malaysia gồm gạo thơm Jasmine 85 và gạo thơm Hương Lài. Trong đó, 450 tấn gạo Jasmine 85 sẽ đi thị trường Singapore với giá 680 USD/tấn và 1.150 tấn gạo thơm Hương Lài sang Malaysia với giá 750 USD/tấn.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 21/1/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 504 10.000 - 10.100 10.200 - 10.300- 100 - 200 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.300 - 11.40011.400 - 11.450- 100 - 150 đồng
Tấm 1 IR 50410.100 10.000 + 100 đồng
Cám vàng7.200 - 7.2507.100+ 100 - 150 đồng

Giá tấm IR 504 trong nước là 10.100 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm qua 20/1. Giá cám vàng là 7.200 - 7.250 đồng/kg, tăng 100 - 150 đồng so với hôm qua 20/1.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.000 - 10.100 đồng/kg, giảm 100 - 200 đồng/kg so với hôm qua. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.300 - 11.400 đồng/kg, giảm 100 - 150 đồng so với hôm qua 20/1.

Xuất khẩu gạo năm 2020 của Việt Nam ước đạt 6,15 triệu tấn, trị giá đạt khoảng 3,07 tỷ USD. 

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 21/1/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng


THUẬN TIỆN