Xem ngày lành tháng tốt 29/9/2023: Xuất hành thì thuận lợi, giao dịch thì may mắn

Xem ngày 29/9/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Sáu, ngày 29, tháng 9, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 15, tháng 8, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Canh Dần - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Thu Phân

Ngày 29/9/2023 tức (15/8/Quý Mão) là ngày Câu Trần Hắc Đạo.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Thẩm mỹ, chữa bệnh.

- Không nên: Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Bính Tý (23h-1h)

- Đinh Sửu (1h-3h)

- Canh Thìn (7h-9h)

- Tân Tỵ (9h-11h)

- Quý Mùi (13h-15h)

- Bính Tuất (19h-21h)

Xung khắc

Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày lành tháng tốt 29/9/2023: Xuất hành thì thuận lợi, giao dịch thì may mắn

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Thiên đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Thiên Quý: Tốt mọi việc

- Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Thụy: Tốt mọi việc

2. Sao xấu: 

- Kiếp sát: Nên tránh xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

- Hoàng Sa: Nên tránh xuất hành

Trực

Trực Chấp: Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.

Nhị thập bát tú

- Sao: Ngưu.

- Ngũ Hành: Kim.

- Động vật: Trâu. Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Tốt.

- Nên làm: Đi thuyền, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con có thể sẽ khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ, chỉ cần đặt làm tên ở nhà, không nhất thiết phải đặt làm tên khai sinh.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Mạn Ngọc