Giá gas hôm nay 7/2 ghi nhận tăng 0,4% lên 1,87 USD/mmBTU. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,866-1,875 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên đã cố gắng tăng trở lại, sau khi mức tăng lớn hơn dự kiến trong dự trữ. Hỗ trợ mục tiêu được nhìn thấy 6 ở mức 2,00 USD/mmBTU. Mức kháng cự với giá khí đốt tự nhiên được nhìn thấy gần ở mức 1,9 USD/mmBTU.
Thời tiết dự kiến sẽ lạnh hơn nhiều so với bình thường ở phía tây và ấm hơn nhiều so với bình thường ở bờ biển phía đông. Tác động về thời tiết này không có khả năng khiến hàng tồn kho khí đốt tự nhiên thấp hơn nhưng sẽ giúp giá tăng trở lại.
Theo Cơ quan Thông tin Năng lượng, khí đốt tự nhiên trong kho là 2,609 Bcf kể từ thứ Sáu ngày 31/1/2020. Điều này thể hiện mức giảm ròng là 137 Bcf so với tuần trước. Kỳ vọng là cho một trận hòa 122 Bcf theo ước tính của nhà cung cấp khảo sát.
Dự trữ khí Nautarl cao hơn 615 Bcf so với năm ngoái tại thời điểm này và 199 Bcf trên mức trung bình 5 năm là 2,410 Bcf. Tại 2,609 Bcf, tổng lượng khí làm việc nằm trong phạm vi lịch sử 5 năm.
Giá gas tăng cao hơn, sau khi mức tăng hàng tồn kho lớn hơn dự kiến |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/1/2020, giá bán lẻ gas tăng 4.000 đồng/kg (đã VAT), tương đương 48.000 đồng/bình 12kg. Với mức tăng này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được nâng lên 385.000 đồng/bình 12kg.
Giải thích về việc giá gas tăng mạnh, một số công ty phân phối gas cho biết họ phải điều chỉnh tăng tương ứng sau khi giá gas thế giới ngày 1/1/2020 công bố 577,5 USD/tấn, tăng 130 USD/tấn so với tháng 12/2019, cộng với giá premium (cước phí vận chuyển, bảo hiểm…) tháng này tăng gần 20 USD/tấn.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 385.000 | 373.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.441.000 | 1.250.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 388.000 | 373.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 400.000 | 383.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.514.000 | 1.305.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 232.000 | 218.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.589.000 | 1.408.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 361.000 | 343.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 361.000 | 343.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 375.300 | 361.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 365.000 | 350.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 365.000 | 350.000 |