Trên thị trường thế giới, lúc 8h (theo giờ Việt Nam), giá gas hôm nay tăng 1,1% lên mức 1,811 USD/mmBTU. Phạm vi giao động trong ngày từ 1,804-1,813 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên tiếp tục tăng mạnh trong ngày, kháng cự gần đường trung bình động 10 ngày ở mức 1,83 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp tháng 2 ở mức 1,63 USD/mmBTU.
Đồng USD giảm giúp cho giá các loại hàng hóa tăng trong đó có khí đố tự nhiên, vì nó được định giá bằng đồng USD. Điều này xảy ra khi Cục Dự trữ Liên bang ban hành giảm lãi suất 50 điểm cơ bản một cách bất ngờ.
Tổng nguồn cung khí đốt tự nhiên trung bình vẫn giữ nguyên như báo cáo ở tuần trước, trung bình 100,0 Bcf/ngày theo ngày từ Cơ quan Thông tin Năng lượng. Sản xuất khí khô tự nhiên vẫn không thay đổi qua các tuần. Nhập khẩu ròng trung bình từ Canada giảm 7% so với tuần trước trong bối cảnh nhu cầu thấp hơn ở thị trường Đông Bắc và Trung Tây.
Thời tiết dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 6-14 ngày tới, theo dự báo mới nhất từ Cơ quan Khí quyển Đại dương Quốc gia.
Giá gas tăng mạnh nhờ đồng USD giảm. |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/3/2020, giá bán gas SP được điều chỉnh giảm 1.833 đồng/kg (đã VAT), tương đương 22.000 đồng/bình 12kg. Với mức giảm này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được hạ xuống 346.000 đồng/bình 12kg.
Lý do tăng giá được đại diện Saigon Petro đưa ra là giá CP bình quân tháng 3/2020 ở mức 455 USD/tấn, giảm 70 USD/tấn so với tháng 2/2019. Đây là lần thứ hai giá gas giảm trong năm 2020 sau khi tăng sốc vào tháng 1. Như vậy, từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg hiện vẫn tăng 9.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.
BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC THÁNG 3/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 346.000 | 334.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.355.000 | 1.164.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 349.000 | 334.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 361.000 | 344.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.438.000 | 1.220.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 212.500 | 198.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.462.500 | 1.281.500 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 322.000 | 304.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 322.000 | 304.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 333.500 | 319.200 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 326.000 | 311.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 326.000 | 311.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 326.000 | 311.000 |