Giá gas hôm nay 5/2 ghi nhận giảm 0,08% còn 1,87 USD/mmBTU. Phạm vi dao động trong ngày nằm trong khoảng 1,873-1,881 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên giảm nhẹ dưới 1% vì thời tiết ở bờ biển phía đông dự kiến sẽ ấm hơn bình thường trong 2 tuần tới. Thời tiết ở phía tây dự kiến sẽ lạnh hơn nhiều, trong khi giữa phía tây dự kiến sẽ vẫn bình thường.
Hiện tại, giá cả không chỉ phản ánh tình trạng thừa cung mà còn thiếu nhiệt độ lạnh cho mùa đông. Chính vì vậy, rất khó để thị trường này có thể tăng trở lại trong bất kỳ khoảng thời gian sắp tới.
Nhu cầu giảm tuần trước được thúc đẩy bởi các khu vực dân cư và thương mại. EIA báo cáo rằng mức tiêu thụ khí đốt tự nhiên đã giảm 10% so với tuần báo cáo trước đó. Trong khu vực dân cư và thương mại, mức tiêu thụ giảm 15% với sự trở lại của thời tiết ấm áp trái mùa. Khí đốt tự nhiên tiêu thụ cho sản xuất điện giảm 6% mỗi tuần. Tiêu thụ khu vực công nghiệp giảm 3% mỗi tuần.
Giá gas tiếp tục giảm vì thời tiết ấm áp kéo dài. |
Ở thị trường trong nước, từ ngày 1/1/2020, giá bán lẻ gas tăng 4.000 đồng/kg (đã VAT), tương đương 48.000 đồng/bình 12kg. Với mức tăng này, giá gas bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng được nâng lên 385.000 đồng/bình 12kg.
Giải thích về việc giá gas tăng mạnh, một số công ty phân phối gas cho biết họ phải điều chỉnh tăng tương ứng sau khi giá gas thế giới ngày 1/1/2020 công bố 577,5 USD/tấn, tăng 130 USD/tấn so với tháng 12/2019, cộng với giá premium (cước phí vận chuyển, bảo hiểm…) tháng này tăng gần 20 USD/tấn.
GIÁ GAS BÁN LẺ TRONG NƯỚC | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 385.000 | 373.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.441.000 | 1.250.000 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 388.000 | 373.000 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 400.000 | 383.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.514.000 | 1.305.000 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 232.000 | 218.000 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.589.000 | 1.408.000 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 361.000 | 343.000 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 361.000 | 343.000 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 375.300 | 361.000 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 365.000 | 350.000 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 365.000 | 350.000 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 365.000 | 350.000 |