Giá lúa gạo trong nước tăng đồng loạt

Giá lúa gạo hôm nay 26/1 tăng do nguồn cung trong nước yếu dần trong khi thương lái tăng cường thu mua.

Giá tấm IR 504 trong nước là 10.100 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua. Giá cám vàng là 7.300 - 7.400 đồng/kg, tăng 50 - 150 đồng so với hôm qua 25/1.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.300 - 10.350 đồng/kg, tăng 50 đồng so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.500 - 11.600 đồng/kg, tăng 100 - 200 đồng so với hôm 26/1.

Hiện xuất khẩu gạo thơm của Việt Nam đang hưởng lợi. Năm 2020, Nghị định Chứng nhận chủng loại gạo thơm được miễn thuế xuất khẩu sang EU theo Hiệp định EVFTA, mang ý nghĩa vô cùng lớn cho ngành lúa gạo Việt Nam. 

Theo Hiệp định EVFTA, mỗi năm Việt Nam được xuất khẩu 80.000 tấn gạo miễn thuế sang EU, trong đó có 50.000 tấn gạo trắng, gạo lức và 30.000 tấn gạo thơm.

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 26/1/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 504 10.300 - 10.350 10.300+ 50 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.500 - 11.60011.400 - 11.500+ 100 - 200 đồng
Tấm 1 IR 50410.100 10.100 + 0 đồng
Cám vàng7.300 - 7.4007.250
+ 50 - 150 đồng

Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm chào giá 385 - 391 USD/tấn, so với 383 - 390 USD/tấn của tuần trước đó.

Reuters dẫn lời một nhà xuất khẩu gạo ở Kakinada, bang Andhra Pradesh (miền nam Ấn Độ) cho biết, khách hàng châu Á mua gạo 5% tấm làm lương thực và gạo 100% tấm làm thức ăn chăn nuôi.

Tại Thái Lan, gạo 5% tấm giá chào bán ở mức 520 - 526 USD/tấn, không thay đổi nhiều so với 520 - 525 USD/tấn trước đó một tuần.

Các thương nhân cho biết tỷ giá hối đoái vẫn là yếu tố chính khiến giá gạo Thái Lan tăng cao so với các đối thủ cạnh tranh như Ấn Độ và Việt Nam, đồng thời làm giảm nhu cầu từ khách hàng ở nước ngoài, giữa bối cảnh nguồn cung trong nước ổn định.

Tại Việt Nam, gạo 5% tấm hiện có giá vững ở 500 - 505 USD/tấn.

Các nhà xuất khẩu đang mua lúa gạo nguyên liệu đều từ người trồng lúa, trong khi chờ đợi thu hoạch lúa Đông Xuân lúc cao điểm.

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 26/1/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12+1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19+500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525+500 đồng

THUẬN TIỆN