Tại chợ Thủ Đức (quận Thủ Đức) giá rau cải xanh, cải ngọt 18.000 đồng/kg, giảm 2000 đồng/kg; rau xà lách 20.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg; hành lá 16.000 đồng/kg, giảm 2000 đồng/kg; rau cải thìa 12.000 đồng/kg, giảm giá 1000 đồng/kg; cải nhún 9.000 đồng/kg, giảm 1000 đồng/kg...
Giá một số loại trái cây giảm nhẹ, xoài cát chu 13.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; xoài 3 màu có giá 11.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; xoài 3 màu (loại xô) có giá 6.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; bưởi da xanh loại 1 có giá 28.000 đồng/kg, giảm 2000 đồng/kg; bưởi da xanh loại 2 có giá 18.000 đồng/kg.

Tại chợ Tân Phú Trung (huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh): Khoai tây hồng Đà Lạt 20.000 đồng/kg, bí đỏ tròn: 23.000 đồng/kg, bí xanh 13.000 đồng/kg, khổ qua 16.000 đồng/kg, dưa leo 18.000 đồng/kg, đậu bắp 20.000 đồng/kg, cà tím 15.000 đồng/kg, ớt cay Tây Ninh 50.000 đồng/kg, chanh giấy Long An 25.000 đồng/kg, tỏi Hà Nội 70.000 đồng/kg
Tại hệ thống siêu thi VinMart, tôm sú tươi 25-30 con/kg có giá 369.000 đồng/kg; ngao (nghêu) sạch Lenger 29.000 đồng/600gr; gà Đông Tảo nguyên con có giá 199.500 đồng/kg; ngao 2 cồi (2 vòi) 32-34 con/kg 49.900 đồng/kg...
Bí đỏ hồ lô giá 14.500 đồng/kg; táo Fuji Mỹ giảm còn 59.900 đồng/kg; bơ đặc biệt 71.900 đồng/kg; mít cắt miếng có giá 56.900 đồng/kg...
Tại siêu thị Big C, nho Peru đỏ Jumbo giảm còn 99.000 đồng/kg; nho Úc đỏ không hạt chỉ 109.000 đồng/kg; nho Úc xanh không hạt có giá 125.000 đồng/kg; nho Úc đen ngón tay giảm còn 179.000 đồng/kg...
Bảng giá thực phẩm mới nhất
| Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
| Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 15.000 |
| Nếp sáp | Kg | 20.000 |
| Heo hơi (loại 1) | Kg | 80.000 |
| Thịt heo đùi | Kg | 170.000 |
| Thịt heo nạc đùi | Kg | 130.000 |
| Thịt heo ba rọi | Kg | 220.000 |
| Thịt vai | Kg | 170.000 |
| Thịt nách | Kg | 150.000 |
| Thịt cốt lết | Kg | 160.000 |
| Sườn già | Kg | 170.000 |
| Chân giò | Kg | 160.000 |
| Thịt bò fillet | Kg | 320.000 |
| Thịt bò đùi | Kg | 270.000 |
| Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
| Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 55.000 |
| Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 75.000 |
| Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 140.000 |
| Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
| Cá thu | Kg | 250.000 |
| Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 150.000 |
| Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 170.000 |
| Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 160.000 |
| Trứng vịt loại 1 | Chục | 30.000 |
| Trứng gà loại 1 | Chục | 20.000 |
| Hành tím Gò Công | Kg | 30.000 |
| Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
| Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 21.000 |
| Cải xanh | Kg | 25.000 |
| Bí xanh | Kg | 20.000 |
| Cà chua | Kg | 20.000 |
| Cà rốt Đà Lạt | Kg | 25.000 |
| Khổ qua | Kg | 20.000 |
| Dưa leo | Kg | 18.000 |
| Xà lách Đà Lạt | Kg | 30.000 |
| Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
| Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
| Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 80.000 |
| Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
| Quýt đường loại 1 | Kg | 45.000 |
| Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 30.000 |
| Dưa hấu giống TL (trái 3kg) | Kg | 20.000 |
| Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 50.000 |
| Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
| Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
| Nhãn thường | Kg | 25.000 |
| Táo TQ | Kg | 35.000 |
| Lê TQ | Kg | 60.000 |
| Cá hường | Kg | 90.000 |
| Cá bạc má | Kg | 80.000 |
| Cá thác lác | Kg | 350.000 |
| Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
| Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
| Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 65.000 |
| Cá basa | Kg | 45.000 |











































