Bảng giá thực phẩm hôm nay 23/9:
STT | Tên thực phẩm | BigC (đồng) | Co.op mart (đồng) | E-mart (đồng) |
1 | Thịt đùi heo | 89.000 | 100.000 | 95.000 |
2 | Sườn già heo | 97.000 | 97.000 | 96.500 |
3 | Ba rọi | 140.000 | 122.000 | 139.500 |
4 | Nạm bò | 147.000 | 140.000 | 139.000 |
5 | Bắp bò | 235.000 | 245.000 | 260.000 |
6 | Thăn bò | 289.000 | 318.000 | 339.000 |
7 | Cá lóc đen | 88.000 | 90.500 | 99.000 |
8 | Cá nục | 59.900 | 55.500 | 76.000 |
9 | Đầu cá hồi | 32.900 | 35.000 | 45.000 |
10 | Cá ngừ | 74.500 | 77.000 | 89.000 |
11 | Tôm thẻ | 149.000 | 188.000 | 249.000 |
12 | Mực ống | 310.000 | 320.000 | 380.000 |
13 | Dưa leo | 15.900 | 21.900 | 20.900 |
14 | Cải thảo | 31.500 | 36.900 | 22.500 |
15 | Đậu cove | 29.500 | 35.500 | 34.500 |
16 | Bông cải xanh | 44.900 | 56.900 | 56.500 |
17 | Khổ qua | 15.900 | 23.500 | 29.900 |
18 | Xoài cát | 88.900 | 88.900 | 89.900 |
19 | Bơ sáp | 34.500 | 35.000 | 35.000 |
20 | Quýt | 54.900 | 55.000 | 65.000 |
Phải ổn định giá cả hàng hóa trong dịp lễ Tết cuối năm
Từ bây giờ, các cơ quan chức năng và doanh nghiệp đã lên kế hoạch cung ứng hàng hóa đầy đủ phục vụ nhu cầu của người tiêu dùng.