Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020-2024: Cao nhất 8 triệu đồng/m2

UBND thành phố vừa ban hành giá đất huyện Nhà Bè, trong đó các đường như Nguyễn Hữu Thọ, Huỳnh Tấn Phát đứng đầu mức giá, cao nhất 8 triệu đồng/m2.
Bảng giá đất huyện Nhà Bè giai đoạn 2020 - 2024 (ĐVT: 1.000 đồng/m2)
STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 PHẠM HÙNG RANH CUỐI ĐƯỜNG 3.000
HUYỆN BÌNH CHÁNH
2 ĐẶNG NHỮ LÂM HUỲNH TẤN PHÁT KHO DẦU B 4.500
3 ĐÀO SƯ TÍCH LÊ VĂN LƯƠNG CẦU PHƯỚC LỘC 3.400
CẦU PHƯỚC LỘC CUỐI ĐƯỜNG 2.800
4 ĐÀO TÔNG NGUYÊN HUỲNH TẤN PHÁT KHO DẦU C 4.500
5 NGUYỄN VĂN RÀNG TRỌN ĐƯỜNG 1.740
6 DƯƠNG CÁT LỢI HUỲNH TẤN PHÁT KHO DẦU A 4.500
7 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3 TRỌN ĐƯỜNG 1.440
8 ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4 TRỌN ĐƯỜNG 1.440
9 ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN HUYỆN TẠI XÃ LONG THỚI TRỌN ĐƯỜNG 2.100
10 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 3.600
KHU DÂN CƯ RẠCH NÒ
11 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 3.600
KHU DÂN CƯ THÁI SƠN
12 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.550
KHU DÂN CƯ THANH NHỰT
13 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 5.200
KHU DÂN CƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
14 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.400
KHU TÁI ĐỊNH CƯ
KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC
15 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.400
KHU TÁI ĐỊNH CƯ
KHU VỰC CẦU BÀ SÁU
16 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 4.400
KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHƯỚC KIẾN GIAI ĐOẠN I
17 NGUYỄN THỊ HƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 4.200
18 ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU TRỌN ĐƯỜNG 4.200
LÂM TÀI CHÍNH
19 ĐƯỜNG VÀO KHO XĂNG DẦU PETECHIM TRỌN ĐƯỜNG 4.200
20 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.400
KHU DÂN CƯ VITACO
21 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRUNG TÂM TRỌN ĐƯỜNG 4.350
SINH HOẠT THANH THIẾU NIÊN
22 ĐƯỜNG VÀO TRỌN ĐƯỜNG 2.640
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
23 HUỲNH TẤN PHÁT CẦU PHÚ XUÂN ĐÀO TÔNG NGUYÊN 6.000
ĐÀO TÔNG NGUYÊN MŨI NHÀ BÈ 4.800
24 LÊ VĂN LƯƠNG CẦU RẠCH ĐĨA CẦU LONG KIẾN 4.200
CẦU LONG KIẾN CẦU RẠCH TÔM 3.300
CẦU RẠCH TÔM CẦU RẠCH DƠI 2.400
25 NGÔ QUANG THẮM NGUYỄN VĂN TẠO LÊ VĂN LƯƠNG 2.040
26 NGÃ BA ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 1.740
27 NGUYỄN BÌNH HUỲNH TẤN PHÁT CẦU MƯƠNG CHUỐI 4.200
CẦU MƯƠNG CHUỐI LÊ VĂN LƯƠNG 3.300
LÊ VĂN LƯƠNG ĐÀO SƯ TÍCH 2.400
28 NGUYỄN HỮU THỌ CẦU RẠCH ĐĨA 2 CẦU BÀ CHIÊM 8.000
CẦU BÀ CHIÊM ĐƯỜNG SỐ 1 3900
KHU CÔNG NGHIỆP
HIỆP PHƯỚC
29 NGUYỄN VĂN TẠO NGUYỄN BÌNH CẦU HIỆP PHƯỚC 3.150
CẦU HIỆP PHƯỚC SÔNG KINH LỘ 2.040
SỐNG KINH LỘ RANH 1110
TỈNH LONG AN
30 PHẠM HỮU LẦU CẦU PHƯỚC LONG LÊ VĂN LƯƠNG 3.600
31 PHAN VĂN BẢY KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC CẦU LONG HẬU 2.400
32 PHẠM THỊ KỲ NGUYỄN BÌNH NHÀ THIẾU NHI 4.200
33 PHẠM THỊ QUY TRUNG TÂM BỚI DƯƠNG CHÍNH TRỊ NHÀ THIẾU NHI 4.200
34 DƯƠNG THỊ NĂM NGUYỄN BÌNH TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG CHÍNH TRỊ 4.200
35 LÊ THỊ KỈNH LÊ VĂN LƯƠNG NGUYỄN HỮU THỌ 3.400
36 TRẦN THỊ LIỀN LÊ VĂN LƯƠNG NGÃ RẼ NHÀ SỐ 1017/56 3.400
37 TRẦN THỊ TAO LÊ VĂN LƯƠNG RẠCH MỎ NEO 3.400
38 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 3.600
KHU DÂN CƯ HỒNG LĨNH
39 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 3.600
KHU DÂN CƯ MINH LONG
40 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 3.600
KHU DÂN CƯ GIA VIỆT
41 ĐƯỜNG VÀO DỰ ÁN TRỌN ĐƯỜNG 4.350
KHU DÂN CƯ PHÚ XUÂN
42 ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ TRỌN ĐƯỜNG 4.350
CÔNG TY DVTM - KD NHÀ
SÀI GÒN MỚI
43 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 4.400
KHU DÂN CƯ TRẦN THÁI
44 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 4.400
KHU DÂN CƯ TÂN AN HUY
45 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 4.200
KHU DÂN CƯ VẠN PHÁT HƯNG
46 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 4.200
KHU DÂN CƯ VẠN HƯNG PHÚ
47 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 4.200
KHU DÂN CƯ CÔNG TRÌNH
CẢNG SÀI GÒN
48 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 4.200
KHU DÂN CƯ COTEC
49 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 3.000
KHU TÁI ĐỊNH CƯ T30
50 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 1.740
KHU DÂN CƯ CÔNG TY
THANH NIÊN
51 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.800
KHU NHÀ Ở GIÁO VIÊN
LÊ HỒNG PHONG
52 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.400
KHU DÂN CƯ NHƠN ĐỨC (CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG)
53 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.400
KHU DÂN CƯ 28 HECTA
(CÔNG TY DỊCH VỤ CÔNG ÍCH NHÀ BÈ)
54 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.400
KHU DÂN CƯ NHÀ Ở CÁN BỘ CHIẾN SĨ CỤC CẢNH SÁT HÌNH SỰ C45
55 ĐƯỜNG NỘI BỘ TRỌN ĐƯỜNG 2.040
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ
KINH DOANH NHÀ (THE STAR VILLEGA)
56 ĐƯỜNG NỘI BỘ 3.600
KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CHIẾN SĨ BỘ CÔNG AN (TỔNG CỤC 5)

Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.

Về phân loại vị trí, mặt tiền đường là yếu tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất.

Ba vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.

THUẬN TIỆN