Xem ngày lành tháng tốt 12/10/2023: Khai trương, mở cửa hàng, buôn bán lớn nhỏ đều ít gặp trở ngại

Xem ngày 12/10/2023 sẽ giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho công việc của mình.

Ngày dương lịch: Thứ Năm, ngày 12, tháng 10, năm 2023

Ngày âm lịch: Ngày 28, tháng 8, năm Quý Mão

Bát tự: Ngày: Quý Mão - Tháng: Tân Dậu - Năm: Quý Mão

Tiết khí: Hàn Lộ

Ngày 12/10/2023 tức (28/8/Quý Mão) là ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.

- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt

Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt.

- Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo.

- Chọn ngày không xung khắc với tuổi.

- Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.

- Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Nhâm Tý (23h-1h)

- Giáp Dần (3h-5h)

- Ất Mão (5h-7h)

- Mậu Ngọ (11h-13h)

- Kỷ Mùi (13h-15h)

- Tân Dậu (17h-19h)

Xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Xem ngày lành tháng tốt 12/10/2023: Khai trương, mở cửa hàng, buôn bán lớn nhỏ đều ít gặp trở ngại

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt ân: Tốt mọi việc

- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Trực tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu: 

- Nguyệt phá:  Nên tránh xây dựng nhà cửa

- Hoang vu: Không tốt cho nhiều việc

- Thiên tặc: Không nên khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

- Nguyệt yếm đại họa: Không nên xuất hành, giá thú

- Thần cách: Tránh tế tự

- Phi ma sát (Tai sát): Không phù hợp để giá thú nhập trạch

- Tội chỉ: Không tốt đối với với tế tự; tố tụng

- Ngũ hư: Không nên khởi tạo; cưới hỏi; an táng

- Không phòng: Không tốt cưới hỏi

Trực

Trực Chấp: Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.

 Nhị thập bát tú

- Sao: Tỉnh.

- Ngũ Hành: Mộc.

- Động vật: Hươu. Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 

- Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ. 

- Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt.

*Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm

Mạn Ngọc