Giá cao su Nhật Bản xuống mức thấp nhất trong tháng 6

Giá cao su hôm nay 29/6 ghi nhận mức đáy mới ở sàn giao dịch Nhật Bản, nguyên nhân do làn sóng bùng phát thứ 2 của dịch COVID-19.

Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 trên sàn SHFE Thượng Hải cuối phiên về mức 10.450 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 10.500 CNY/tấn, thấp hơn giá cuối tuần trước 50 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào lúc 7h30 ngày 29/6/2020).

Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 148,5 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 150,2 JPY/kg, thấp hơn giá hôm qua 1 JYP/kg.

Giá cao su châu Nhật Bản xuống mức thấp nhất tháng 6 do tình hình COVID-19 thế giới tiếp tục phức tạp, ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của các nhà máy sản xuất lốp xe, tại Nhật nói riêng và toàn thế giới nói chung. Các trường hợp nhiễm mới tại Mỹ tiếp tục tăng sau khi nước này hấp tấp mở cửa lại nền kinh tế, nhiều bang tại Mỹ đã đóng cửa trở lại vì dịch bệnh. Giá dầu và giá cổ phiếu tăng đã kéo dài đà suy giảm của giá cao su.

Trong báo cáo gửi lên Ủy ban Cao su Ấn Độ, Hiệp hội các nhà sản xuất lốp ô tô Ấn Độ (ATMA) nhận định, việc tăng thêm hạn ngạch nhập khẩu đối với cao su sẽ chỉ gây thêm ảnh hưởng tiêu cực lên ngành công nghiệp lốp ô tô.

Theo ATMA, sản xuất cao su nội địa của Ấn Độ hiện chỉ có thể đáp ứng được 60% nhu cầu trong nước, khiến việc tăng nhập khẩu mặt hàng này là điều cấp thiết. Bác bỏ luận điểm cho rằng cao su nhập khẩu sẽ dẫn tới phá giá cao su nội địa, ATMA cho rằng giá cao su nội địa tại Ấn Độ luôn cao hơn giá thế giới 25% tại mọi thời điểm. Việc nhập khẩu sẽ giúp hạ giá thành cho nhiều ngành sản xuất trong nước.

Giá cao su Nhật Bản xuống mức thấp nhất trong tháng 6

Về  giá cao su trong nước , giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 29/6/2020
Giao tháng 8/2020 Giá chào bán
Đồng/kg US Cent/kg
Hôm 21/5 Hôm nay Hôm 21/5 Hôm nay
SVR CV 37.672,63 39.824,83 161,41 172,03
SVR L 37.151,91 39.297,13 159,18 169,75
SVR 5 25.979,17 25.835,05 111,31 111,60
SVR GP 25.820,69 25.677,86 110,63 110,92
SVR 10 25.458,46 25.318,58 109,08 109,37
SVR 20 25.345,26 25.206,30 108,59 108,88
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

THUẬN TIỆN

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương