Bất chấp hàng tồn kho ít hơn dự kiến, giá gas vẫn quay đầu giảm

Giá gas hôm nay 18/12 đi xuống, dù báo cáo hàng tồn kho của Mỹ giảm nhiều hơn dự kiến, theo Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA).

Giá gas  thế giới trên sàn Fxempire ở mức 2,615 USD/mmBTU, quay đầu giảm 0,32% so với phiên chốt liền trước, ghi nhận vào 8h30 ngày 18/12 (theo giờ Việt Nam). Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức 2,58 USD/mmBTU.

Tương tự, đối với hợp đồng tháng 1/2021, giá khí đốt cũng hạ giao dịch xuống còn 2,668 USD/mmBTU, sau khi giảm 0,53%, trong vòng 24 giờ qua.

Giá khí đốt tự nhiên sau khi giảm đã đẩy ngưỡng kháng cự về đường xu hướng dốc gần 2,69 USD/mmBTU. Hỗ trợ được nhìn thấy gần mức thấp nhất của tháng 12 ở mức 2,40 USD/mmBTU.

Giá gas quay đầu giảm sau chuỗi phiên tăng mạnh trước đó, mặc dù báo cáo về số hàng tồn kho trong kho dự trữ của Mỹ giảm mạnh hơn dự kiến, theo EIA.

Theo đó, khí tự nhiên trong kho là 3.726 Bcf tính đến ngày thứ Sáu (11/12/2020). Điều này thể hiện mức giảm ròng 122 Bcf so với tuần trước, theo nhà khảo sát Estimize cung cấp. 

Vào thời điểm này, cổ phiếu cao hơn 284 Bcf so với năm ngoái và 243 Bcf trên mức trung bình 5 năm là 3.483 Bcf. Ở mức 3.726 Bcf, tổng lượng khí làm việc cao hơn phạm vi lịch sử 5 năm. 

Bất chấp hàng tồn kho ít hơn dự kiến, giá gas vẫn quay đầu giảm

Từ ngày 1/12/2020, tại thị trường trong nước, giá bán  gas SP  tăng 542 đồng/kg (đã VAT), tương đương 6.500 đồng bình 12kg; giá bán lẻ tối đa đến tay người tiêu dùng là 350.000 đồng bình 12kg.

Đây cũng là lần thứ 7 liên tiếp giá gas được điều chỉnh tăng kể từ tháng 6/2020. Tính từ đầu năm đến nay, mỗi bình gas 12kg cao hơn 12.000 đồng so với thời điểm cuối năm 2019.

BẢNG GIÁ GAS BÁN LẺ THÁNG 12/2020
STT Tên hãng Loại  Giá đề xuất (đồng) Giá bán lẻ (đồng)
Saigon Petro 12kg -Màu xám 350.000 335.000
Saigon Petro 45kg-Màu xám 1.347.200 1.0158.200
Gia Đình 12kg-Màu xám 346.500 335.500
Gia Đình 12kg-Màu vàng 350.000 335.000
Gia Đình 45kg-Màu xám 1.494.500 1.213.500
ELF 6kg-Màu đỏ 225.500 210.500
ELF 12kg-Màu đỏ 326.500 313.500
ELF 39kg-Màu đỏ 1.456.200 1.275.200
Petrolimex 12kg-Xám 323.500 305.500
10 Petrolimex 12kg-Xanh lá 323.500 305.500
11 Petrolimex 13kg-Đỏ 337.500 326.500
12 Pacific Petro 12kg-Màu xanh VT 327.500 313.500
13 Pacific Petro 12kg-Màu đỏ 327.500 313.500
14 Pacific Petro 12kg-Màu xánh  327.500 313.500

P.P

Nâng cao chất lượng công tác chăm sóc sức khoẻ cán bộ Trung ương