Cụ thể, giá thực phẩm hôm nay ghi nhận các loại thịt heo đồng loạt giảm mạnh tại siêu thị gồm: Cotlet heo giảm 3.000 đồng còn 135.000 đồng/kg, ba rọi giảm 6.000 đồng còn 229.000 đồng/kg, đùi giảm 12.000 đồng 137.000 đồng/kg, nạc xay giảm 27.000 đồng còn 162.000 đồng/kg.
Bên cạnh đó, một số loại thịt heo khác vẫn giữ mức ổn định như sườn non giá 269.000 đồng/kg, nạc đùi 185.000 đồng/kg, file 199.000 đồng/kg, nạc dăm 170.000 đồng/kg,...
| Bảng giá thực phẩm hôm nay 3/7 | |||
| STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
| 1 | Nạc heo xay | 135.000-140.000 | 162.000 |
| 2 | Sườn non | 240.000-250.000 | 269.900 |
| 3 | Nạm bò loại 1 | 150.000-155.000 | 169.000 |
| 4 | Bắp bò | 220.000-230.000 | 249.000 |
| 5 | Chân gà | 53.000-55.000 | 59.900 |
| 6 | Cánh gà | 70.000-75.000 | 85.000 |
| 7 | Bạch tuộc nhỏ | 130.000-140.000 | 166.000 |
| 8 | Êsch làm sạch | 75.000-80.000 | 90.000 |
| 9 | Cá chỉ vàng | 65.000-70.000 | 76.000 |
| 10 | Cá sòng | 35.000-40.000 | 50.000 |
| 11 | Cá chẽm | 75.000-80.000 | 85.000 |
| 12 | Đậu cove | 23.000-25.000 | 27.800 |
| 13 | Bông cải xanh | 45.000-48.000 | 49.900 |
| 14 | Ớt chuông vàng | 30.000-32.000 | 32.900 |
| 15 | Dưa leo baby | 25.000-27.000 | 25.800 |
| 16 | Bắp cải trái tim | 23.000-25.000 | 29.500 |
| 17 | Cải thảo | 25.000-27.000 | 29.900 |
| 18 | Bơ sáp | 20.000-25.000 | 27.500 |
| 19 | Bưởi 5 roi | 30.000-35.000 | 29.900 |
| 20 | Cam soàn | 25.000-30.000 | 26.900 |
| Bảng giá thực phẩm hôm nay 3/7 | |||
| STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
| 1 | Nạc heo xay | 135.000-140.000 | 162 |
| 2 | Sườn non | 240.000-250.000 | 269.9 |
| 3 | Nạm bò loại 1 | 150.000-155.000 | 169 |
| 4 | Bắp bò | 220.000-230.000 | 249 |
| 5 | Chân gà | 53.000-55.000 | 59.9 |
| 6 | Cánh gà | 70.000-75.000 | 85 |
| 7 | Bạch tuộc nhỏ | 130.000-140.000 | 166 |
| 8 | Êsch làm sạch | 75.000-80.000 | 90 |
| 9 | Cá chỉ vàng | 65.000-70.000 | 76 |
| 10 | Cá sòng | 35.000-40.000 | 50 |
| 11 | Cá chẽm | 75.000-80.000 | 85 |
| 12 | Đậu cove | 23.000-25.000 | 27.8 |
| 13 | Bông cải xanh | 45.000-48.000 | 49.9 |
| 14 | Ớt chuông vàng | 30.000-32.000 | 32.9 |
| 15 | Dưa leo baby | 25.000-27.000 | 25.8 |
| 16 | Bắp cải trái tim | 23.000-25.000 | 29.5 |
| 17 | Cải thảo | 25.000-27.000 | 29.9 |
| 18 | Bơ sáp | 20.000-25.000 | 27.5 |
| 19 | Bưởi 5 roi | 30.000-35.000 | 29.9 |
| 20 | Cam soàn | 25.000-30.000 | 26.9 |











































