Bảng giá các loại gạo ghi nhận hôm nay 30/8:
| STT | Tên | Giá (đồng/Kg) | Thay đổi |
| 1 | Nếp Sáp | 20.500 | Giữ nguyên |
| 2 | Nếp Than | 34.500 | Giữ nguyên |
| 3 | Nếp Bắc | 25.000 | Giữ nguyên |
| 4 | Nếp Bắc Lức | 35.000 | Giữ nguyên |
| 5 | Nếp Lức | 25.000 | Giữ nguyên |
| 6 | Nếp Thơm | 30.000 | Giữ nguyên |
| 7 | Nếp Ngồng | 20.000 | Giữ nguyên |
| 8 | Gạo Nở Mềm | 11.000 | Giữ nguyên |
| 9 | Gạo Bụi Sữa | 12.500 | Giữ nguyên |
| 10 | Gạo Bụi Thơm | 13.500 | Giữ nguyên |
| 11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.600 | Giữ nguyên |
| 12 | Gạo Dẻo Thơm | 16.000 | Giữ nguyên |
| 13 | Gạo Hương Lài Sữa | 17.000 | Giữ nguyên |
| 14 | Gạo Hàm Châu | 15.000 | Giữ nguyên |
| 15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19.000 | Giữ nguyên |
| 16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 18.000 | Giữ nguyên |
| 17 | Gạo Thơm Mỹ | 16.000 | Giữ nguyên |
| 18 | Gạo Thơm Thái | 14.500 | Giữ nguyên |
| 19 | Gạo Thơm Nhật | 18.000 | Giữ nguyên |
| 20 | Gạo Lức Trắng | 23.000 | Giữ nguyên |
| 21 | Gạo Lức Đỏ (loại 1) | 25.000 | Giữ nguyên |
| 22 | Gạo Lức Đỏ (loại 2) | 42.000 | Giữ nguyên |
| 23 | Gạo Đài Loan | 25.000 | Giữ nguyên |
| 24 | Gạo Nhật | 30.000 | Giữ nguyên |
| 25 | Gạo Tím | 40.000 | Giữ nguyên |
| 26 | Gạo Huyết Rồng | 45.000 | Giữ nguyên |
| 27 | Gạo Yến Phụng | 33.500 | Giữ nguyên |
| 28 | Gạo Long Lân | 27.000 | Giữ nguyên |
| 29 | Gạo Hoa Sữa | 18.000 | Giữ nguyên |
| 30 | Gạo Hoa Mai | 20.000 | Giữ nguyên |
| 31 | Tấm Thơm | 15.000 | Giữ nguyên |
| 32 | Tấm Xoan | 17.500 | Giữ nguyên |
| 33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.000 | Giữ nguyên |
| 34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17.000 | Giữ nguyên |
| 35 | Gạo Đài Loạn Biển | 16.500 | Giữ nguyên |
| 36 | Gạo Thơm Lài | 15.000 | Giữ nguyên |
| 37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16.000 | Giữ nguyên |














































Giá gạo ngày 28/8: Lức đỏ, thơm Thái giảm giá mạnh
Gạo lức đỏ loại 1 tiếp tục giảm giá mạnh với 2000 đồng/kg, gạo thơm Thái còn giảm đến 2500 đồng/kg.